Sản phẩm chào bán

Thiết bị kiểm tra nội soi công nghiệp

Xuất xứ:
Mỹ
Bảo hành:
12 tháng
Phương thức thanh toán:
Tiền mặt, hoặc chuyển khoản
Giao hàng:
3 tuần
Giá:
Liên hệ trực tiếp
Thông tin nhà cung cấp

Công ty TNHH giải pháp kiểm định Việt Nam

Trần Văn Hải

Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam

Xem thông tin chi tiết »

Thiết bị nội soi kỹ thuật số IPLEX UL (UltraLite) là dòng thiết bị cầm tay trung cấp đời mới nhất với trọng lượng siêu nhẹ, chỉ 0,7kg nằm gọn trong lòng bàn tay nhưng vẫn hỗ trợ màn hình LCD hiển thị 3,7" chống lóa và đầy đủ những tính năng cũng như độ bền đáp ứng cho các ứng dụng kiểm tra trong công nghiệp

Nhỏ gọn trong lòng bàn tay chỉ vói 0,7kg với thiết kế joystick và nút bấm khoa học giúp cho việc thao tác dễ dàng.

Sử dụng màn hình LCD 3,7" chống lóa, với các biểu tượng trực quan. Truy cập các chức năng với chỉ 1 - 2 lần nhấn phím.


Sủ dụng các đầu soi quang học đa dạng với hệ đèn LED siêu sáng công nghệ mới gắn ngay tại đâu soi.

Màn hình LCD chống trầy xước. Thỏa mãn tiêu chuẩn IP55, chống sốc, chống va đập.

Sử dụng pin sạc Li-ion nhỏ gọn gắn ngay trong máy cùng thẻ nhớ SD

KHỐI NỘI SOI

Mã sản phẩm

IV8420U

IV8435U

IV8620U

IV8635U

Ống nội soi

Đường kính ống nội soi*1

φ4.0 mm (0.157 in)

φ6.0 mm (0.236 in)

Chiều dài ống nội soi

2.0 m (6.6 ft)

3.5 m (11.5 ft)

2.0 m (6.6 ft)

3.5 m (11.5 ft)

Vỏ bọc

Vỏ bọc Vônfram chịu lực cao

Độ linh hoạt ống

Phần cứng cố định tại đầu ống nội soi

Ống TTF tăng khả năng linh hoạt tại phần đầu ống nọi soi

Trọng lượng (đi kèm pin sạc)

 

700 g (1.5 lb)

760 g (1.7 lb)

800 g (1.8 lb)

900 g (2.0 lb)

*1 Ống nội soi có thể đưa vào lỗ đường kình 4mm và 6mm

CHỨC NĂNG CƠ BẢN

Kích thước (W x D x H)

120 x 190 x 190 mm (4.7 x 7.5 x 7.5 in.)

Góc quay

Góc quay 
(Trên / Dưới / Phải / Trái)

130⁰

120⁰

 

Điều khiển góc quay

Điều khiển đầu dây soi bằng cần điều khiển và có chế độ khóa đầu dây soi

Cảm biến nhiệt độ

Có 2 mức cảm biến nhiệt độ

Các nút truy cập nhanh

Những chức năng có thể truy cập nhanh bởi các nút, thanh gạt, núm điều khiển tích hợp ngay trên tay cầm điểu khiển: Đo trực tuyến, Độ sáng, Phóng hình, Chụp ảnh, Quay phim, Điều khiển góc quay đầu quang học, Cố định đầu quang học, Truy cập Menu, Truy cập danh mục ảnh đã chụp, Gọi nhanh ảnh đã chụp trước đó.

Màn hình màu LCD

Màn hình 3.7 in.

Nguồn điện cung cấp

Pin sạc 7.2 V, xấp xỉ. Thời gian hoạt động 90 phút

Nguồn xoay chiều: 100 V đến 240 V, 50/60 HZ (với bộ chuyển đổi AC cung cấp)

Cổng USB

Phiên bản tiêu chuẩn 2.0

Chống trọi môi trường khắc nghiệt

Chịu được mưa và bụi bẩn (thỏa mãn tiêu chuẩn IP55), chống va đập

PHẦN MỀM ĐIỀU KHIỂN

Khuếch đại tín hiệu hình ảnh

5 mức phóng hình kỹ thuật số
10 mức điều chỉnh độ sáng kỹ thuật số (bao gồm điều khiển khuếch đại tín hiệu hình ảnh, độ mở và đơn sắc)

Tùy chọn đặt tên

Tiêu đề hiển thị được 30 ký tự

CHỨC NĂNG LƯU TRỮ VÀ QUẢN LÝ DỮ LIỆU

Lưu trữ dữ liệu

Thẻ SD/SDHC
(4GB tiêu chuẩn, tương thích với thẻ SD/SDHC)

Tiêu đề

Đặt tên ảnh tối đa 30 ký tự với ngày, giờ và hệ thống.

Hình ảnh hiển thị

Độ phân giải

H640 x V480 (pixel)

Định dạng

Định dạng file JPEG (phù hợp Exif 2.1)

Kích thước file

Khoảng 300 KB (xấp xỉ 13400 hình ảnh cho bộ nhớ 4 GB)

Quay phim

Độ phân giải

H640 x V480 (pixel)

Định dạng

AVI định dạng nén Xvid MPEG-4

Kích thước file

Tốc độ 600 KB/1s (Khoảng 120 phút cho bộ nhớ 4 GB)

MÔI TRƯỜNG VẬN HÀNH

Nhiệt độ môi trường

Ống nội soi

Trong không khí: -25 ºC - 100 ºC (-13 ºF - 212 ºF)

Trong nước: 10 đến 30 º C (50 đến 86 º F)

Các phần còn lại

Trong không khí: -10 đến 40 º C (14 đến 104 º F)

Áp suất khí quyển

Ống nội soi

Trong không khí: 1013 hPa

Trong nước: 1013-1368 hPa

Các phần còn lại

Trong không khí: 1013 hPa

Độ ẩm tương đối

Tất cả các phần

15 đến 90%

Chịu hóa chất

Tất cả các phần

Hoạt động tốt với môi trường nhiều dầu máy, dầu nhẹ và nước nhiễm mặn 5%

Chống nước

Ống nội soi

Hoạt động tốt dưới nước

Các phần còn lại

Hoạt động tốt dưới trời mưa to (Nắp đựng pin phải được gắn chặt).
Không hoạt động được dưới nước.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐẦU QUANG HỌC

 

Đầu quang học 6mm

 

AT40D-IV86

AT80D/NF-IV86

AT80D/FF-IV86

AT120D/NF-IV86

AT120D/FF-IV86

AT80S-IV86

AT120S/NF-IV86

AT120S/FF-
IV86

Thông số quang học

Góc quan sát

40⁰

80⁰

80⁰

120⁰

120⁰

80⁰

120⁰

120⁰

Hướng quan sát

Nhìn thẳng

Nhìn cạnh

Tầm quan sát*1

200 đến ∞ mm

8 đến ∞ 
mm

35 đến ∞ 
mm

4-190 
mm

25 đến ∞ mm

18 đến ∞ mm

1-25 
mm

5 đến ∞ 
mm

Phần đầu ống

Đường kính ngoài*2

ø6.0 mm

Chiều dài phần đầu ống*3

19.8 mm

25.2 mm

 

Đầu quang học 4mm

 

AT120D/NF-IV84

AT120D/FF-IV84

AT120S/NF-IV84

AT120S/FF-IV84

Thông số quang học

Góc quan sát

120⁰

120⁰

120⁰

120⁰

Hướng quan sát

Nhìn thẳng

Nhìn cạnh

Tầm quan sát*1

4 đến 190 mm

25 đến ∞ mm

1 đến 20 mm

6 đến ∞ mm

Phần đầu ống

Đường kính ngoài*2

ø4.0 mm

Chiều dài phần đầu ống*3

19.7 mm

19.6 mm

22.2 mm

ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÁC ĐẦU QUANG HỌC

Hệ gắn với ống nội soi

Hệ ren kép, với vòng O chống nước.

Hệ thống chiếu sáng

Hệ đèn LED cường độ ca

Khản năng nhận đầu quang học

Công nghệ tự động nhận dạng đầu quang học

*1. Khoảng nhìn rõ tối ưu

*2. Đầu quang học có thể đưa vào lỗ có đường kính ø4.0 mm, ø6.0 mm khi gắn vào ống nội soi.

*3. Chỉ ra chiều dài của phần cứng tại đầu ống nội soi