Sản phẩm chào bán

Cáp mạ kẽm D20

Xuất xứ:
Hàn Quốc
Bảo hành:
12 tháng
Phương thức thanh toán:
tiền mặt hoặc chuyển khoản
Giao hàng:
giao hàng khi nhận đủ tiền
Khả năng cung cấp:
tùy theo yêu cầu của khách hàng
Giá:
54.000 VND
Thông tin nhà cung cấp

Công ty TNHH cáp thép Tuấn Anh

Đỗ Tuấn Tài

Hà Nội - Việt Nam

Xem thông tin chi tiết »

Mô tả sản phẩm cáp mạ kẽm D20

Cáp thép mạ kẽm là loại dây cáp thép lụa có hàm lượng cacbon cao, chịu lực kéo đứt lớn hơn 1660N/mm2, bên ngoài là một lớp mạ kẽm theo phương pháp điện phân hoặc mạ kẽm nhúng nóng. 

cáp thép mạ kẽm

Đặc điểm cáp mạ kẽm D20

Hệ số an toàn cáp mạ kẽm là 1460N /mm2
Hàm lượng các bon cao lên khả năng chịu lực là rất tốt
Cáp được mạ kẽm điện phân lên có độ bền cao,chống hao mòn và han ghỉ rất tốt.
Cáp thép mạ kẽm 6×19 có 6 tao, mỗi tao có 19 sợi đến 26 sợi. Những sợi này thường do to hơn, nên cứng và ít đàn hồi hơn những sợi cáp 6×36.

cáp thép mạ kẽm

Ứng dụng cáp thép mạ kẽm

Cáp dùng cho các thiết bị nâng nhấc như cần trục, cần cẩu , tời kéo, cáp dùng cho cầu treo, dây leo trong xây dựng….
Cáp này được sử dụng hiệu quả trong cẩu trục, nghề cá, khai thác mỏ, khai thác gỗ, khoan, dầu khí, hàng hải, làm cầu, máy công trình 
Có thể dùng cáp để làm cáp treo trên các tời chạy qua buli.

Bảng thông số kỹ thuật cáp mạ kẽm

Đường kính

danh nghĩa

(mm)

Lực kéo đứt tối thiểu (KN)

1570 Mpa

1770 Mpa

1960 Mpa

FC

IWRC

FC

IWRC

FC

IWRC

3

4.33

4.69

4.89

5.28

5.42

5.86

4

7.71

8.33

8.69

9.4

9.63

10.4

5

12

13

13.5

14.6

15

16.3

6

17.3

18.7

19.5

21.1

21.6

23.4

7

23.6

25.5

26.6

28.7

29.5

31.9

8

30.8

33.3

34.7

37.6

38.5

41.6

9

39

42.2

44

47.5

48.7

52.7

10

48.1

52.1

54.3

59.7

60.2

65.1

11

58.3

63

65.7

71.1

72.8

78.7

12

69.4

75

78.2

84.6

86.7

93.7

13

81.4

88

91.8

99.3

102

110

14

94.4

102

106

115

118

128

16

123

133

139

150

154

167

18

156

168

176

190

195

211

20

192

208

217

235

241

260

22

233

252

263

284

291

315

24

277

300

312

338

347

375

26

325

352

367

397

407

440

28

377

408

426

460

472

510

30

433

469

489

528

542

586

32

493

533

556

601

616

666

34

557

602

628

679

696

752

36

624

675

704

761

780

843

38

695

752

784

848

869

940

40

771

833

869

940

   

42

850

919

958

1030

   

44

933

1000

1050

1130

   

46

1010

1100

1140

1240