Sản phẩm

Nhôm A6061

Số lượng yêu cầu: 1000

Ngày đăng: 08/04/2018

Mã sản phẩm: 1003

Giá tham khảo: Liên hệ

Xuất xứ: Việt Nam

Bảo hành: 24 tháng

Phương thức thanh toán: tiền mặt hoặc chuyển khoản

Giao hàng: thỏa thuận

Khả năng cung cấp: 1000

Đóng gói: có

Thông tin khuyến mãi:

Thông tin chi tiết

Nhôm A6061 là hợp kim nhôm biến dạng hóa bền của Al với Mg và Si. Nhôm A6061 có khả năng chống ăn mòn cao nhất trong số các hợp kim nhôm có qua xử lý nhiệt, có độ bền cao so với các seri nhôm hợp kim. Nhôm A6061 có tính năng dễ gia công và dễ tạo hình. Nhôm A6061 dễ hàn, dễ uốn, bề mặt anốt bóng đẹp và có thể sơn phủ được. Khả năng dẫn điện bằng 40% so với đồng, nhôm A6061 có các dạng tấm, dạng thanh cây dầy mỏng khác nhau phù hợp với các ứng dụng đa dạng trong ngành cơ khí, khuôn mẫu. 

Nhôm tấm A6061

Đặc tính của nhôm A6061

- Nhôm A6061 là hợp kim nhôm linh hoạt nhất trong dòng hợp kim nhôm hóa bền
- Khả năng chống ăn mòn cao nhất
- Độ dẻo dai.
- Nhôm A6061 là một hợp kim có tính đa dụng cao, có độ bền cao, chống ăn mòn tốt, dễ da công, có tính hàn tốt, dễ xử lý nhiệt, ủ hoặc già hóa. bề mặt anốt bóng đẹp và có thể sơn phủ được.
- Gia công và dễ hàn.
- Rèn: Nhôm A6061 có thể rèn ở nhiệt độ 750° đến 900°F, gia công nhiệt ở nhiệt độ 500°F đến 700°F
- Hàn: Nhôm A6061 dễ hàn bằng các kỹ thuật hàn thông dụng.
- Xử lý nhiệt: Xử lý nhiệt ở 990°F với thời lượng vừa đủ sau đó làm lạnh nhanh. Làm cứng ở nhiệt độ 320°F trong vòng 18h sau đó làm mát bằng không khí, tiếp đó làm cứng ở nhiệt độ  350°F trong vòng 8h sau đó làm mát bằng không khí.
- Ủ: Quá trình ử được thực hiện ở nhiệt độ 775°F trong vòng 2-3h, sau đó làm mát giảm có kiểm soát giảm 50°F/giờ xuống còn 500°F, sau đó làm mát bằng khí.  Định hình tốt trong điều kiện ủ và điều kiện độ cứng T4. Đặc tính của T6 có thể thu được bằng cách hóa già (artificial aging) nhân tạo.
- Già hóa: Xử lý nhiệt già hóa được thực hiện ở nhiệt độ 350°F trong vòng 8 tiếng, sau đó làm mát bằng khí. Độ cứng T6 có thể thu được bằng cách hóa già (artificial aging) nhân tạo.

nhôm hợp kim cây

Ứng dụng của nhôm A6061

 - Nhôm A6061 là loại nhôm hợp kim được sử dụng phổ biến và rộng rãi nhất, được sử dụng cho tất cả các ứng dụng kết cấu xây dựng cũng như công nghiệp .Dùng cho linh kiện tự động hóa và cơ khí, khuôn gia công thực phẩm, khuôn gia công chế tạo.
- Hợp kim 6061 được ứng dụng thông dụng trong các ngành cơ khí như khung, công cụ, dụng cụ, bộ gá, tấm đỡ, các chi tiết máy, thân van thủy lực,
- Nhôm A6061 được dùng cho các cơ cấu chịu lực cao yêu cầu độ bền tải trọng lớn cũng như khả năng chống ăn mòn cao các bộ phận của máy bay, xe tải, tàu thuyền…
- Các ứng dụng, sản phẩm đòi hỏi sự truyền nhiệt cao, chẳng hạn như bộ trao đổi nhiệt, làm mát không khí và nhiệt bồn rửa
- Các ứng dụng sản phẩm cần vật liệu có tính chất không ăn mòn , tiếp xúc trực tiếp với nước, không khí như đường ống
- Nhôm A6061 cũng được sử dụng rộng trong sản xuất công nghiệp như sản phẩm dây điện, khung xe đạp, đồ nội thất, phụ tùng ect..
Phân loại nhôm A6061 theo hình dạng
Dạng Phi
- Phí 10, 12, 15, 20, 25 …55,60,70,80,….500
- Dài: 1m; 3m
- Khối lượng= (RxRx3.14xLx 2,72)x 1000 (Kg)
Dạng tấm
- Độ dày: 5(chỉ hàn quốc),6 ,8,10,12,15,20,25…100
- Kích thước: 1250x2500
Khối lượng: DxRXCx2,72 / 10^6 (Kg)

Nhôm tấm cắt lẻ A6061

Tính chất của nhôm A6061

Bảng 1: Thành phần hóa học của hợp kim nhôm A6061

Thành phần

AL

Mg

Si

Fe

Mn

Zn

Cu

Cr

Ti

khác

%

99,8

0,8-1,2

0,4-0,8

0.0 - 0.70

0.0 - 0.15

0- 0.25

0,15-0,4

0.04 - 0.35

0-0,15

0-0,15

Bảng 2 Tính chất vật lý của hợp kim nhôm A6061

Tính chất vật lý

Giá trị

Khối lượng riêng

2.72 g/cm³

Nhiệt độ nóng chảy

650 °C

Sự dãn nở nhiệt

23.4 x10^-6 /K

Đàn hồi

70 GPa

Hệ số dẫn nhiệt

166 W/m.K

Điện trở

0.040 x10^-6 Ω .m

Bảng 3 Tính chất cơ học của hợp kim nhôm A6061

Tính chất cơ học

Giá trị

Ứng suất phá hủy

240 Min MPa

Độ bền kéo đứt

260 Min MPa

Độ cứng

95 HB

Bảng 4: Khả năng hàn của nhôm A6061

Khả năng hàn

Xếp hạng

Khả năng làm lạnh

Tốt

Khả năng hàn Gas

Tốt

Khả năng hàn  ARC

Tốt

Khả năng hàn điện trở

Tốt

Khả năng hàn điện tử

Tốt

Khả năng hàn sóng

Tốt

Bảng 5: Tính thích ứng trong chế tạo, sản xuất của nhôm A6061

Tính thích ứng

Xếp hạng

Khả năng đùn

Gia công lạnh (xử lý ở nhiệt độ âm)

Tốt

Độ dễ gia công

Chấp nhận

 Bảng 6.  Độ bền, cường độ, độ giãn theo độ cứng từng mác của nhôm A6061

Tên hợp kim/độ cứng

Quy cách

Độ bền kéo

Cường độ chảy

Độ giãn

 

 

Độ dày (mm)

(MPa)

(MPa)

(%)

 

6061/HO

0.4-1.5

Max150

Max85

Min14

 

1.5-3.0

Min16

 

3.0-6.0

Min19

 

6.0-12.5

Min16

 

12.5-25.0

Min16

 

6061T4 or
6061 T451

0.4-1.5

Min205

Min110

Min12

 

1.5-3.0

Min14

 

3.0-6.0

Min16

 

6.0-12.5

Min18

 

12.5-40.0

Min15

 

40.0-80.0

Min14

 

6061T42

0.4-1.5

Min205

Min 95

Min12

 

1.5-3.0

Min14

 

3.0-6.0

Min16

 

6.0-12.5

Min18

 

12.5-40.0

Min15

 

40.0-80.0

Min14

 

6061T6 or
6061T651 or
6061T62

0.4-1.5

Min290

Min240

Min6

 

1.5-3.0

Min7

 

3.0-6.0

Min10

 

6.0-12.5

Min9

 

12.5-40.0

Min8

 

40.0-80.0

Min6

 

80.0-100.0

Min5

 

100.0-150.0

Min275

 

150.0-250.0

Min265

Min230

Min4

 

250.0-350.0

Min260

Min220

 

350.0-400.0

Min2

 

Liên hệ: CÔNG TY TNHH SX & TM ALTECH
Văn Phòng: 179 Khương Trung, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Kho hàng : 575 Phúc Diễn - Phường Xuân Phương, Quận Nam Từ liêm, TP. Hà Nội 
Email: info.altech01@gmail.com
Hotline: 0962 468 786 – 0962 292 768
Website: http://altechvn.com

  • Quốc gia: Việt Nam
  • Thành phố: Hà Nội
  • Ngày tham gia:10-04-2018

Hồ sơ công ty

hỗ trợ trực tuyến

  • Online: 1
  • Lượt truy cập: 16490