Ngày đăng: 14/03/2018
Mã sản phẩm: 127
Giá tham khảo: Liên hệ
Xuất xứ: Việt Nam
Bảo hành:
Phương thức thanh toán: tiền mặt
Giao hàng: 15 ngày sau khi ký hợp đồng
Khả năng cung cấp: lấy bao nhiêu cũng có
Đóng gói: 15 ngày sau khi ký hợp đồng
DN |
Đường kính ngoài Outside Diameter (mm) |
Áp suất danh nghĩa = PN (bar)/ Pressure Nor minal |
||||||
PN4 |
PN5 |
PN6 |
PN7 |
PN8 |
PN9 |
PN10 |
||
110 |
110.2 |
2.2 |
3.0 |
3.6 |
– |
– |
– |
5.3 |
130 |
130.0 |
2.8 |
3.5 |
4.0 |
4.5 |
– |
– |
– |
140 |
140.2 |
2.8 |
3.5 |
4.0 |
5.0 |
– |
6.5 |
6.7 |
160 |
160.4 |
– |
– |
4.7 |
– |
6.2 |
– |
7.7 |
200 |
200.0 |
4.0 |
– |
5.9 |
– |
– |
– |
9.6 |
225 |
225.3 |
– |
– |
6.6 |
– |
– |
– |
10.8 |
250 |
250.4 |
6.2 |
– |
7.3 |
– |
– |
– |
11.9 |
280 |
280.5 |
– |
– |
8.2 |
– |
– |
– |
13.4 |
315 |
315.4 |
8.0 |
– |
9.2 |
– |
– |
– |
15.0 |
400 |
400.2 |
9.0 |
– |
11.7 |
– |
– |
– |
19.1
|
PN: Áp lực làm việc ở 200C.
Chiều dài ống tiêu chuẩn: L = 4m và L = 6m.
Riêng ống 130 và ống 140 không có khớp nối gioăng cao su.
Mọi yêu cầu khác vui lòng liên hệ trực tiếp công ty
Độ bền va đập .
Độ bền kéo đứt.
Độ bền nén ngang.
Độ bền với các dung môi .
Nhiệt độ hoá mềm Vicát.
Hàm lượng kim loại nặng .
Độ hấp thụ nước .
TCVN 6151 : 1996/4422 : 1990
TCVN 6146 : 1996
TCVN 6140 : 1990
TCVN 6148 : 1996
ASTM D 2241 : 1993D8
Tính chất vật lý |
Đơn vị tính |
uPVC |
Tỷ trọng |
g/cm³ |
1,35 – 1,45 |
Hệ số giãn nở nhiệt |
mm/m°C |
0,08 |
Độ bền kéo đứt |
N/mm² |
50 |
Nhiệt độ làm việc tối đa |
°C |
45 |
Mô – Đun đàn hồi |
N/mm² |
3.000 |
Điểm mềm Vicat |
°C |
75 |
Điện trở suất bề mặt |
Ω |
10¹³ |
Nhựa uPVC có khả năng chịu được :
Nước , dung dịch muối
Oxy hoá , tác nhân khử
Phần lớn dầu thực vật , các chất béo , rượu và dầu mỏ…
Ngoài ra uPVC còn có khả năng chịu được hoá chất và các tác động môi trường do được kết hợp với các chất phụ gia , nhưng không nên sử dụng nhựa uPVC vượt quá nhiệt độ cho phép là 45°
Nhựa uPVC không có khả năng chịu được :
Các oại Acid đậm đặc có tính oxy hoá .
Các loại Acid có chứa thành phần Cr sẽ tạo ra sự phân huỷ nhựa uPVC
Ưu điểm của ống nhựa uPVC cứng :
Không bị rỉ sét , bền với hoá chất.
Chịu được lực va đập và áp lực lớn.
Không độc hại.
Hệ số ma sát nhỏ.
Cách điện tốt.
Trọng lượng nhẹ chỉ bằng 1/5 trọng lượng .
Lắp đặt nhanh , đơn giản.
Giá thành thấp .
Áp dụng cho nhiệt độ trong khoản 25°C - 45°C . ( Hệ số giảm áp được xác định cho áp xuất làm việc tối đa ở nhiệt độ trên 25°C
Áp dụng làm việc tối đa = Áp suất danh nghĩa ( PN ) x Hệ số giảm áp suất ( F ) .
Nhiệt độ ( °C ) |
Hệ số giảm áp ( f ) |
<= 25 |
1 |
<= 35 |
0.87 |
<= 45 |
0.63 |